Từ điển Thiều Chửu
胖 - bàn/phán
① Lớn, mập. ||② Thư thái. ||③ Một âm là phán. Một nửa mình muông sinh. ||④ Thịt bên xương sườn.

Từ điển Trần Văn Chánh
胖 - bàn
① Béo, mập: 肥胖 Béo mập; 這孩子很胖 Em bé này rất béo (mập mạp); ② (văn) Thoải mái, dễ chịu, thư thái, khoan khoái. Xem 胖 [pán].

Từ điển Trần Văn Chánh
胖 - phán
(văn) ① Một nửa mình của muông sinh; ② Thịt sườn. Xem 胖 [pàng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
胖 - bàn
To lớn — Yên ổn thư thái — Một âm khác là Phán.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
胖 - phán
Một nửa con, nói về lợn và gà vịt đã làm thịt, xẻ ra nửa con để bán, nửa đó gọi là Phán — Một âm là Bàn. Xem Bàn.